Từ điển Thiều Chửu
雙 - song
① Đôi, (số chẵn).

Từ điển Trần Văn Chánh
雙 - song
Xem 雙 (bộ 隹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雙 - song
Hai con chim. Một đôi chim — Một đôi. Một cặp — Hai cái.


雙飲 - song ẩm || 雙胞 - song bào || 雙登 - song đăng || 雙刀 - song đao || 雙葉機 - song diệp cơ || 雙堂 - song đường || 雙行 - song hành || 雙魂 - song hồn || 雙劍 - song kiếm || 雙立 - song lập || 雙鸞 - song loan || 雙馬 - song mã || 雙眼鏡 - song nhãn kính || 雙飛 - song phi || 雙方 - song phương || 雙翅 - song sí || 雙生 - song sinh || 雙雙 - song song || 雙心 - song tâm || 雙胎 - song thai || 雙親 - song thân || 雙十 - song thập || 雙七 - song thất || 雙七六八 - song thất lục bát || 雙棲 - song thê || 雙箭齊穿 - song tiễn tề xuyên || 雙全 - song toàn ||